HR-V thế hệ mới của Honda mang lại một sự cải tiến đáng kể trong ngoại thất, nội thất và trang bị an toàn so với các phiên bản trước đó.
Ngoại thất:
1.1. Kích thước, trọng lượng: HR-V có kích thước ấn tượng trong phân khúc CUV hạng B, với chiều dài và chiều rộng lớn hơn so với các đối thủ như MG ZS, Hyundai Kona, Ford EcoSport, Mazda CX-3. Trọng lượng xe cao nhưng được cân đối bởi khối động cơ mạnh mẽ.
1.2. Khung gầm, hệ thống treo: Sử dụng khung gầm liền khối đi cùng hệ thống treo trước kiểu Macpherson và treo sau kiểu giằng xoắn, đảm bảo tính ổn định và thoải mái khi di chuyển.
1.3. Đầu xe: Thiết kế đầy phong cách và hiện đại với lưới tản nhiệt hexagonal 3D và đèn LED pha, tạo nên vẻ nam tính và hiện đại.
1.4. Thân xe: Có sự thay đổi rõ rệt với đường gân dập nổi và ốp babule cánh cửa màu đen, tạo điểm nhấn mạnh mẽ.
1.5. Đuôi xe: Thiết kế thể thao với đèn hậu LED hiệu ứng 3D và cản sau năng động.
1.6. Mâm, lốp: Sử dụng mâm hợp kim đẹp mắt kèm theo lốp rộng, tạo nên vẻ ngoại hình mạnh mẽ và thể thao.
Nội thất:
2.1. Khoang lái: Thiết kế khoang lái hiện đại và tiện nghi, kết hợp giữa da và nhựa, đi kèm với màn hình cảm ứng lớn và các tính năng điều khiển từ xa thông qua ứng dụng Honda Connect trên điện thoại thông minh.
2.2. Hệ thống ghế: Ghế da và không gian ngồi rộng rãi, có khả năng điều chỉnh linh hoạt để tạo không gian thoải mái cho hành khách.
2.3. Công nghệ hiện đại: Honda HR-V thế hệ mới tích hợp nhiều tính năng thông minh như Honda Connect, Apple CarPlay, Android Auto và các tiện ích điện tử khác.
2.4. Các tiện nghi khác: Ngoài các tính năng tiêu chuẩn, HR-V còn được trang bị các tiện ích như gương chống chói tự động, cửa kính điện, hệ thống âm thanh cao cấp và các tính năng an toàn như cảm biến va chạm và cảnh báo giới hạn tốc độ.
Động cơ và hộp số:
Sử dụng động cơ tăng áp dung tích 1.5 lít mạnh mẽ, kết hợp với hộp số CVT cho hiệu suất vận hành ổn định và tiết kiệm nhiên liệu.
HR-V được trang bị gói công nghệ an toàn chủ động Honda Sensing và các tính năng an toàn thụ động như ABS, BA, cân bằng điện tử, hỗ trợ phanh khẩn cấp, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, đảm bảo an toàn cho hành khách và lái xe.
Tóm lại, Honda HR-V thế hệ mới không chỉ là một sự cải tiến về ngoại hình và nội thất mà còn là sự kết hợp hoàn hảo giữa hiệu suất vận hành và các tính năng an toàn tiên tiến.
ĐỘNG CƠ/ HỘP SỐ![]() |
|||
KIỂU ĐỘNG CƠ |
1.5L i-VTEC, 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng | 1.5L VTEC TURBO, 4 kỳ, 4 xi-lanh thằng hàng, tăng áp | |
HỘP SỐ |
Vô cấp CVT | ||
DUNG TÍCH XI LANH (CM³) |
1.498 | ||
CÔNG XUẤT CỰC ĐẠI (HP/RPM) |
119 (89 kW)/6.600 | 174 (130 kW)/6.000 | |
MÔ-MEN XOẮN CỰC ĐẠI (NM/RPM) |
145/4.300 | 240/1.700-4.500 | |
DUNG TÍCH THÙNG NHIÊN LIỆU (LÍT) |
40 | ||
HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU |
PGM-FI (Phun xăng trực tiếp) | ||
MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU
|
|||
CÁC PHIÊN BẢN | G | L | RS |
MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU CHU TRÌNH TỔ HỢP (LÍT/100KM) |
6,74 | 6,67 | 7,28 |
MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU CHU TRÌNH ĐÔ THỊ CƠ BẢN (LÍT/100KM) |
8,82 | 8,7 | 9,77 |
MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU CHU TRÌNH ĐÔ THỊ PHỤ (LÍT/100KM) |
5,52 | 5,49 | 5,84 |
KÍCH THƯỚC/ TRỌNG LƯỢNG![]() |
|||
SỐ CHỖ NGỒI |
5 | ||
DÀI X RỘNG X CAO (MM) |
4.330 x 1.790 x 1.590 | 4.385 x 1.790 x 1.590 | |
CHIỀU DÀI CƠ SỞ (MM) |
2.610 | ||
CHIỀU RỘNG CƠ SỞ (TRƯỚC/ SAU) (MM) |
1.545/1.550 | 1.545/1.550 | 1.535/1.540 |
CỠ LỐP |
215/60R17 | 215/60R17 | 225/50R18 |
LA-ZĂNG |
Hợp kim/17 inch | Hợp kim/17 inch | Hợp kim/18 inch |
KHOẢNG SÁNG GẦM XE (MM) |
196 | 181 | 181 |
BÁN KÍNH VÒNG QUAY TỐI THIỂU (TOÀN THÂN) (M) |
5.5 | ||
KHỐI LƯỢNG BẢN THÂN (KG) |
1.262 | 1.363 | 1.379 |
KHỐI LƯỢNG TOÀN TẢI (KG) |
1.740 | 1.830 | 1.830 |
HỆ THỐNG TREO![]() |
|||
HỆ THỐNG TREO TRƯỚC |
Kiểu MacPherson | ||
HỆ THỐNG TREO SAU |
Giằng xoắn | ||
HỆ THỐNG PHANH![]() |
|||
PHANH TRƯỚC |
Đĩa tản nhiệt | ||
PHANH SAU |
Phanh đĩa | ||
HỆ THỐNG HỖ TRỢ VẬN HÀNH![]() |
|||
TRỢ LỰC LÁI ĐIỆN THÍCH ỨNG NHANH VỚI CHUYỂN ĐỘNG (MA-EPS) |
Có | Có | Có |
VAN BƯỚM GA ĐIỀU CHỈNH BẰNG ĐIỆN TỬ (DBW) |
Có | Có | Có |
CHẾ ĐỘ LÁI XE TIẾT KIỆM NHIÊN LIỆU (ECON MODE) |
Có | Có | Có |
CHẾ ĐỘ HƯỚNG DẪN LÁI XE TIẾT KIỆM NHIÊN LIỆU (ECO COACHING) |
Có | Có | Có |
CHẾ ĐỘ LÁI THỂ THAO (SPORT MODE) |
Có | Có | Có |
LẪY CHUYỂN SỐ TÍCH HỢP TRÊN VÔ LĂNG |
Có | Có | Có |
KHỞI ĐỘNG BẰNG NÚT BẤM |
Có | Có | Có |
NGOẠI THẤT![]() |
|||
CỤM ĐÈN TRƯỚC |
|||
|
LED | LED | LED |
|
LED | LED | LED |
|
Không | Không | Có |
|
LED | LED | LED |
|
Có | Có | Có |
|
Có | Có | Có |
ĐÈN SƯƠNG MÙ |
LED | LED | LED |
DẢI ĐÈN LED ĐUÔI XE |
Màu đỏ | Màu đỏ | Màu trắng |
ĐÈN PHANH TREO CAO |
LED | LED | LED |
CẢM BIẾN GẠT MƯA TỰ ĐỘNG |
Không | Không | Có |
GƯƠNG CHIẾU HẬU |
Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ LED | Gập điện tự động, tích hợp đèn báo rẽ LED | Gập điện tự động, tích hợp đèn báo rẽ LED |
CỬA KÍNH ĐIỆN TỰ ĐỘNG LÊN XUỐNG 1 CHẠM CHỐNG KẸT |
Ghế lái | Hàng ghế trước | Hàng ghế trước |
ĂNG TEN |
Dạng vây cá mập | Dạng vây cá mập | Dạng vây cá mập |
CÁNH LƯỚT GIÓ ĐUÔI XE |
Có | Có | Có |
CHỤP ỐNG XẢ MẠ CHROME |
Không | Có | Có |
ỐNG XẢ KÉP |
Không | Có | Có |
NỘI THẤT![]() |
|||
KHÔNG GIAN |
|||
BẢNG ĐỒNG HỒ TRUNG TÂM |
Analog | Digital 7 inch | Digital 7 inch |
CHẤT LIỆU GHẾ |
Nỉ (Màu đen) | Da (Màu đen) | Da (Màu đen, chỉ đỏ) |
GHẾ LÁI ĐIỀU CHỈNH ĐIỆN |
Không | Không | 8 hướng |
HÀNG GHẾ SAU GẬP BA CHẾ ĐỘ (MAGIC SEAT) |
Ba chế độ gập phẳng hoàn toàn | Ba chế độ gập phẳng hoàn toàn | Ba chế độ gập phẳng hoàn toàn |
GƯƠNG CHIẾU HẬU TRONG XE CHỐNG CHÓI TỰ ĐỘNG |
Không | Có | Có |
BỆ TRUNG TÂM TÍCH HỢP KHAY ĐỰNG CỐC, NGĂN CHỨA ĐỒ |
Có | Có | Có |
HỘC ĐỒ KHU VỰC KHOANG LÁI |
Có | Có | Có |
TỰA TAY HÀNG GHẾ SAU TÍCH HỢP HỘC ĐỰNG CỐC |
Có | Có | Có |
NGĂN ĐỰNG TÀI LIỆU CHO HÀNG GHẾ SAU VỚI NGĂN ĐỰNG ĐIỆN THOẠI SAU GHẾ PHỤ |
Có | Có | Có |
MÓC TREO ÁO HÀNG GHẾ SAU |
Có | Có | Có |
TAY LÁI |
|||
CHẤT LIỆU |
Urethane | Da | Da |
ĐIỀU CHỈNH 4 HƯỚNG |
Có | Có | Có |
TÍCH HỢP NÚT ĐIỀU CHỈNH HỆ THỐNG ÂM THANH |
Có | Có | Có |
TRANG BỊ TIỆN NGHI |
|||
TIỆN NGHI CAO CẤP |
|||
|
Có | Có | Có |
|
Có | Có | Có |
|
Có | Có | Có |
|
Có | Có | Có |
|
Có | Có | Có |
KẾT NỐI VÀ GIẢI TRÍ |
|||
|
Không | Không | Có |
|
Cảm ứng 8 inch | Cảm ứng 8 inch | Cảm ứng 8 inch |
|
Có | Có | Có |
|
Có | Có | Có |
|
Có | Có | Có |
|
1 Cổng | 1 Cổng | 1 Cổng |
|
Có | Có | Có |
|
6 loa | 6 loa | 8 loa |
|
1 Cổng hàng ghế trước | 1 Cổng hàng ghế trước & 2 cổng hàng ghế sau | 1 Cổng hàng ghế trước & 2 cổng hàng ghế sau |
TIỆN NGHI KHÁC |
|||
|
1 vùng | 1 vùng | 2 vùng |
|
Có | Có | Có |
|
Có | Có | Có |
|
LED | LED | LED |
|
Có | Có | Có |
AN TOÀN![]() |
|||
CHỦ ĐỘNG |
|||
HỆ THỐNG CÔNG NGHỆ HỖ TRỢ LÁI XE AN TOÀN TIÊN TIẾN HONDA SENSING |
|||
|
Có | Có | Có |
|
Có | Có | Có |
|
Có | Có | Có |
|
Có | Có | Có |
|
Có | Có | Có |
|
Có | Có | Có |
CAMERA HỖ TRỢ QUAN SÁT LÀN ĐƯỜNG (LANEWATCH) |
Không | Không | Có |
HỆ THỐNG HỖ TRỢ ĐÁNH LÁI CHỦ ĐỘNG (AHA) |
Có | Có | Có |
HỆ THỐNG CÂN BẰNG ĐIỆN TỬ (VSA) |
Có | Có | Có |
HỆ THỐNG KIỂM SOÁT LỰC KÉO (TCS) |
Có | Có | Có |
HỆ THỐNG CHỐNG BÓ CỨNG PHANH (ABS) |
Có | Có | Có |
HỆ THỐNG PHÂN PHỐI LỰC PHANH ĐIỆN TỬ (EBD) |
Có | Có | Có |
HỆ THỐNG LÁI TỶ SỐ TRUYỀN BIẾN THIÊN (VGR) |
Không | Không | Có |
HỖ TRỢ LỰC PHANH KHẨN CẤP (BA) |
Có | Có | Có |
HỖ TRỢ KHỞI HÀNH NGANG DỐC (HSA) |
Có | Có | Có |
HỖ TRỢ ĐỔ ĐÈO (HDC) |
Có | Có | Có |
CAMERA LÙI |
3 góc quay (hướng dẫn linh hoạt) | 3 góc quay (hướng dẫn linh hoạt) | 3 góc quay (hướng dẫn linh hoạt) |
ĐÈN CẢNH BÁO PHANH KHẨN CẤP (ESS) |
Có | Có | Có |
CHỨC NĂNG KHÓA CỬA TỰ ĐỘNG THEO TỐC ĐỘ |
Có | Có | Có |
BỊ ĐỘNG |
|||
TÚI KHÍ CHO NGƯỜI LÁI VÀ NGỒI KẾ BÊN |
Có | Có | Có |
TÚI KHÍ BÊN CHO HÀNG GHẾ TRƯỚC |
Có | Có | Có |
TÚI KHÍ RÈM HAI BÊN |
Không | Không | Có |
NHẮC NHỞ CÀI DÂY AN TOÀN |
Tất cả các ghế | Tất cả các ghế | Tất cả các ghế |
NHẮC NHỞ KIỂM TRA HÀNG GHẾ SAU |
Có | Có | Có |
KHUNG XE HẤP THỤ LỰC VÀ TƯƠNG THÍCH VA CHẠM ACE |
Có | Có | Có |
MÓC GHẾ AN TOÀN CHO TRẺ EM ISO FIX |
Có | Có | Có |
AN NINH |
|||
CHÌA KHÓA ĐƯỢC MÃ HÓA CHỐNG TRỘM VÀ HỆ THỐNG BÁO ĐỘNG |
Có | Có | Có |
CHẾ ĐỘ KHÓA CỬA TỰ ĐỘNG KHI CHÌA KHÓA RA KHỎI VÙNG CẢM BIẾN |
Có | Có | Có |